Bè Cứu Sinh Bơm Hơi
Nhà cung cấp:
  • Fujikura Composite
  • Shanghai Youlong Rubber Products Co .Ltd
  • Jiangsu Haining Marine Equipment Plant




Danh Mục Sản Phẩm


Bè cứu sinh loại ném qua boong
Bè cứu sinh loại ném qua boong

Bè cứu sinh được chứa trong vỏ bè trên boong. Khi ném bè xuống nước, dây giữ bè bị giật và bè tự động được bơm khi tiếp xúc với mặt nước.

Sức chứa: 6, 10, 15, 20 và 25 người

Tiêu chuẩn:
  • SOLAS 74 as amended Reg.III/4, 13, 21, 26, 31, 34, Reg.X/3
  • MSC.48(66) LSA Code,MSC/Circ.811
  • 1994 and 2000 HSC Code 8
  • IMO Res.MSC81(70), MSC/Circ.980, MSC.218(82), MSC.226(82), MSC.295(87)
  • MSC/Circ.811,ISO 15738(2002)



Bè cứu sinh hạ bằng cẩu

Bè cứu sinh được chứa trong vỏ bè trên boong. Khi sử dụng, giật dây bơm bè và hạ bè xuống nước bằng cẩu.

Sức chứa: 15, 20 và 25 người

Tiêu chuẩn:
  • MSC.81(70)Revised Recommendation on Testing of Life-saving Appliances
  • MSC.48(66)International Life-saving Appliance Code
  • MSC.218(82)Amendment to the International Life-saving Appliance Code(LSA Code)
  • MSC.226(82)Amendment to the Revised Recommendation on Testing of Life-saving Appliances
  • Amendment to the International Convention for the Safety of Life at Sea, 1974
  • MSC.293(87) and MSC.295(87) related requirement
Bè cứu sinh hạ bằng cẩu



Bè cứu sinh hở
Bè cứu sinh hở

Bè cứu sinh được chứa trong vỏ bè trên boong. Khi ném bè xuống nước, dây giữ bè bị giật và bè tự động được bơm khi tiếp xúc với mặt nước. Thường sử dụng cho tàu chở khách.

Sức chứa: 25, 50 và 65 người

Tiêu chuẩn:
  • MSC.81(70)Revised Recommendation on Testing of Life-saving Appliances
  • International Code of Safety for High-Speed Craft (2000)
  • MSC.293(87) and MSC.295(87) related requirement


Cẩu bè cứu sinh

Các thông số chung
  • Tải trọng an toàn (SWL): 2,300 kg (bán kính quay max 4 m)
  • Chiều cao hạ bè: Up to 40 m (bao gồm chúi 10° / nghiêng 20°)
  • Nhiệt độ vận hành: -20°C to +45°C (dải nhiệt độ khác được cung cấp theo yêu cầu)
  • Khối lượng: Khoảng 1,925 kg (bao gồm tời)
  • Hoạt động: Kéo lên bằng tay quay và hạ xuống bằng trọng lực
  • Cơ cấu quay: Dùng tay quay
  • Vị trí vào bè: Trên boong
  • Vị trí điều khiển: Trên boong và từ bên trong bè
  • Tốc độ hạ bè: Không ít hơn S = 0.4 + (0.02 × H), không quá 1.3 m/s
  • Ổ trục quay: Vòng bi xoay
  • Puly dây cáp: Mạ kẽm, có tích hợp ổ bi
  • Lắp đặt: Hàn cố định tại một điểm trên boong (giúp rút ngắn thời gian lắp đặt)
Cẩu bè cứu sinh


Hệ thống sơ tán hàng hải (MES)
Hệ thống sơ tán Hàng hải (Marine Evacuation System)

Hệ thống gồm hai ống thoát hiểm gắn trong thùng chứa inox trên boong tàu. Khi kéo tay cầm, hệ thống sẽ tự động rơi xuống nước.

Chiều cao lắp đặt: 10 to 22m

Tiêu chuẩn:
  • MSC.81(70)Revised Recommendation on Testing of Life-saving Appliances
  • MSC.48(66)International Life-saving Appliance Code


Giá đỡ bè cứu sinh

Vật liệu: Thép mạ kẽm tiêu chuẩn hàng hải
Hoàn thiện bề mặt: Kẽm nhúng nóng / Sơn Epoxy bảo vệ chống gỉ sét
Sức chứa: Dùng cho bè cứu sinh 6-25 người (có thể dùng giá đơn hoặc giá đôi)
Loại giá đỡ: Cố định / Đưa ra / Chữ A
Lắp đặt: Hàn hoặc bắt bù loong vào sàn tàu
Giá đỡ bè cứu sinh


Dây cáp chằng bè
Dây chằng bè kèm theo Phụ kiện

Vật liệu lõi: Cáp thép mạ kẽm
Đường kính: 4 mm đến 12 mm (bao gồm vỏ PVC)
Lớp vỏ: UV-resistant PVC
Phụ kiện: Tăng đơ, Ma ní, Ốc siết cáp, Móc nhả nhanh
Vật liệu phụ kiện: Inox 304


Bộ nhả thuỷ tĩnh Hammar H20R

Độ sâu nhả bè: 1.5 - 4m
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày lắp đặt
Nhiệt độ môi trường: -30°C to +65°C
Thoả mãn SOLAS 74/96, IMO Resolutions MSC.48(66), MSC.81(70)
Không cần bảo dưỡng hàng năm
Bộ nhả thuỷ tĩnh Hammar H20R